Chinese New Year - 新年好


新年好,祝你 (xin1 nian2 hao3, zhu4 ni3) : năm mới tốt lành, chúc bạn:

1. 身体健康 (shen1 ti3 jian4 kang1) : sức khỏe kiện khang

2. 万事如意 (wan4 shi4 ru3 yi4) : vạn sự như ý

3. 合家欢乐 (he2 jia1 huan1 le4) : hợp gia vui sướng

4. 生活美满 (wang1 huo2 mei3 man3) : sinh hoạt mỹ mãn => nghe zô ziên =.=

5. 事业有成 (shi4 ye4 you3 cheng2) : sự nghiệp hữu thành

6. 珠玉满堂 (zhu1 yu4 man3 tang2) : châu ngọc đầy nhà ^0^

7. 多寿多富 (duo1 shou4 duo1 fu4) : càng thọ càng giàu (câu này nghe thô wá x.x)

8. 财大气粗 (cai2 da4 qi4 cu1) : tài đại khí thô => nghe kì wá, ko biết dịch làm sao nghe cho đc T_T

9. 战无不胜 (zhan4 wu4 bu4 sheng4) và 攻无不克 (gong1 wu4 bu4 ke4) nghĩa là đánh đâu là thắng đó, làm gì thì cũng mang về thắng lợi.

10. 春节祝福 (chun1 jie2 zhu4 fu2) : đại loại là chúc phúc xuân sang

11. 节日快乐,愿你一年365天,天天开心,时时快乐,
分分精彩,秒秒幸福.新年快乐
( jie2 ri4 kuai4 le4, yuan4 ni2 yi1 nian2 365 tian1, tian1 tian1 kai1 xin1, shi2 shi2 kuai4 le4, fen1 fen1 jing1 cai3, miao3 miao3 xing4 fu4, xin1 nian2 kuai4 le4) : tiết nhật vui vẻ, mong bạn trong 1 năm 365 ngày thì từng ngày khai tâm, từng giờ vui vẻ, từng phút tinh thông, từng giây hạnh phúc,....chúc mừng năm mới ^^

12. 恭喜发财 (gong1 xi3 fa1 cai2) : cung hỉ phát tài

13. 大吉大利 (da4 ji2 da4 li4) : đại cát đại lợi

14. 全家平安 (quan2 jia1 ping2 an1) : gia quyến bình an

15. 工作顺利 (gong1 zuo4 shun4 li4) : công tác thuận lợi

16. 马到成功 (ma3 dao4 cheng2 gong1) : mã đáo thành công

Mà wan trọng nhất vẫn là cái câu 新年快乐 (xin1 nian2 kuai4 le4), dễ và thông dụng nhất. Sẵn đây chúc cả nhà 1 năm mới vui vẻ, vạn sự như ý và chúc ai cũng sẽ có đủ 16 câu chúc trên trong năm 2009 này nhá ^_^


Thanks *-*B-G*-*


0 nhận xét ^^':